Fubenzon (hộp 1 viên) – hộp

8,000

Mã sản phẩm: SP001083 Danh mục:

1. Thành phần

Mebendazol 500 mg.

Tá dược vừa đủ 1 viên: Manitol, aspartam, màu cam E110, màu eurolake green, màu erythrosine lake, mùi chocolate, magnesi stearat, vanillin, PVP K30.

2. Công dụng (Chỉ định)

Điều trị các trường hợp nhiễm một hay nhiều loại giun sau: giun đũa, giun kim, giun móc, giun tóc và giun lươn.

3. Cách dùng – Liều dùng

Nhai viên thuốc trước khi nuốt với một ít nước.

Người lớn và trẻ em trên 2 tuổi: dùng 1 viên (500 mg) duy nhất.

Tẩy giun định kỳ mỗi 4 – 6 tháng một lần với liều như trên.

Hoặc theo chỉ dẫn của Thầy thuốc.

– Quá liều

Khi bị quá liều, có thể xảy ra rối loạn đường tiêu hoá kéo dài vài giờ. Nên gây nôn và tẩy, có thể dùng than hoạt.

4. Chống chỉ định

Mẫn cảm với các thành phần của thuốc. Phụ nữ có thai. Bệnh gan nặng.

5. Tác dụng phụ

Ít gặp: chóng mặt, đau bụng, tiêu chảy, có trường hợp giun bò ra mồm và mũi.

Hiếm gặp: ngoại ban, mề đay, phù mạch, co giật.

Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

6. Lưu ý

– Thận trọng khi sử dụng

Thận trọng khi dùng cho trẻ em dưới 2 tuổi. Đã có một số ít thông báo về giảm bạch cầu trung tính và rối loạn chức năng gan, kể cả viêm gan khi dùng kéo dài mebendazol và dùng cao hơn liều khuyến cáo.

– Thai kỳ và cho con bú

Chưa xác định tính an toàn khi dùng thuốc cho phụ nữ có thai. Do đó, không nên dùng thuốc cho người mang thai, nhất là trong 3 tháng đầu thai kỳ. Chưa rõ thuốc có tiết vào sữa mẹ không, cần thận trọng khi dùng thuốc trong thời kỳ cho con bú.

– Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Thuốc có thể gây chóng mặt, vì vậy thận trọng khi lái xe và vận hành máy móc.

– Tương tác thuốc

Sử dụng cùng lúc với cimetidin có thể ức chế chuyển hoá mebendazol tại gan, làm tăng nồng độ thuốc trong máu. Dùng đồng thời với phenytoin hoặc carbamazepin sẽ làm giảm nồng độ của mebendazol trong huyết tương.

7. Dược lý

– Dược lực học (Tác động của thuốc lên cơ thể)

  • Fubenzon với thành phần hoạt chất chính mebendazol là dẫn chất benzimidazol có phổ chống giun sán rộng.
  • Thuốc có hiệu quả cao trên các giai đoạn trưởng thành và ấu trùng của giun đũa (Ascaris lumbricoides), giun kim (Enterobius vermicularis), giun tóc (Trichuris trichiura), giun móc (Ancylostoma duodenale), giun mỏ (Necator americanus) và Capillaria philippinensis. Thuốc cũng diệt được trứng của giun đũa và giun tóc. Với liều cao, thuốc có tác dụng trên nang sán.
  • Thuốc tác dụng bằng cách ức chế tổng hợp vi cấu trúc hình ống nên ức chế sự sinh sản của giun. Ngoài ra, thuốc còn ức chế không hồi phục sự thu nhận glucose của giun.

– Dược động học (Tác động của cơ thể với thuốc)

  • Sinh khả dụng đường uống của thuốc dưới 20%. Tuy nhiên, sự hấp thu có thể tăng lên gấp nhiều lần, nếu uống thuốc cùng với thức ăn có chứa chất béo.
  • Khoảng 95% thuốc liên kết với protein huyết tương.
  • Thuốc chuyển hoá chủ yếu ở gan và thải trừ qua mật vào phân.

8. Thông tin thêm

– Đặc điểm

Dạng bào chế: Viên nén nhai.

– Bảo quản

Nơi khô, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng.

– Quy cách đóng gói

Hộp 1 vỉ x 1 viên.

– Hạn dùng

36 tháng kể từ ngày sản xuất.

– Nhà sản xuất

Dược Hậu Giang.

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Fubenzon (hộp 1 viên) – hộp”